Thư viện huyện Châu Thành (Kiên Giang)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
76 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Luật Thư viện .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 59tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Thư viện bao gồm những quy định chung và quy định cụ thể về thành lập thư viện; hoạt động thư viện; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động thư viện; trách nhiệm quản lý nhà nước về thư viện cùng các điều khoản thi hành
   ISBN: 9786045753958 / 16000đ

  1. Pháp luật.  2. Luật thư viện.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   344 L 504 T 2020
    ĐKCB: VV.005508 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Luật việc làm năm 2013 và nghị định số 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành về bảo hiểm thất nghiệp .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Việc làm với những quy định chung và các quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm, thông tin thị trường lao động, đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, tổ chức và hoạt động dịch vụ việc làm, bảo hiểm thất nghiệp, một số điều khoản thi hành. Nội dung Nghị định số 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành về bảo hiểm thất nghiệp
   ISBN: 9786045717219 / 16000đ

  1. Bảo hiểm thất nghiệp.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   344.5970102632 L 504 V 2015
    ĐKCB: VV.003983 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn nội dung luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo với những qui định chung, qui định cụ thể về chiến lược khai thác, sử dụng, nghiên cứu khoa học, quản lí, kiểm soát ô nhiễm, giám sát, hợp tác quốc tế về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo cùng các điều khoản thi hành
   ISBN: 9786045717905 / 16000đ

  1. Pháp luật.  2. Đảo.  3. Tài nguyên.  4. Biển.  5. Môi trường.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   344.59704602632 L 504 T 2015
    ĐKCB: vv.003980 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Luật an toàn, vệ sinh lao động .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới hiệu nội dung Luật An toàn, vệ sinh lao động với qui định chung và qui định cụ thể về các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, có hại cho người lao động, xử lí sự cố kĩ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với một số lao động đặc thù, đối với cơ sở sản xuất kinh doanh; quản lí nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động cùng các điều khoản thi hành
   ISBN: 9786045717837 / 18000đ

  1. Pháp luật.  2. Vệ sinh lao động.  3. An toàn lao động.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.597046502632 L 504 A 2015
    ĐKCB: vv.004030 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Luật thú y .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Thú y với những qui định chung và qui định cụ thể về phòng chống dịch bệnh động vật, kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, chế biến, kiểm tra vệ sinh thú y, quản lí thuốc thú y, hành nghề thú y cùng các điều khoản thi hành
   ISBN: 9786045717936 / 22000đ

  1. Pháp luật.  2. Luật thú y.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   344.59704902632 L 504 T 2015
    ĐKCB: VV.003993 (Sẵn sàng)  
6. Bộ luật Lao động .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 191tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Bộ luật lao động với những qui định chung và qui định cụ thể về việc làm; hợp đồng lao động; học nghề, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề; đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể, thoả ước lao động tập thể; tiền lương; thời giờ làm việc và nghỉ ngơi; kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất; an toàn và vệ sinh lao động; những quy định riêng đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên và một số loại lao động khác; bảo hiểm xã hội; công đoàn...
   ISBN: 9786045753811 / 37000đ

  1. Bộ luật lao động.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   344.1 B 450 L 2020
    ĐKCB: VV.005512 (Sẵn sàng)  
7. Hỏi đáp pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động / Bộ Lao động - Thương binh và xã hội .- H. : Lao động - Xã hội , 2019 .- 148tr. ; 21cm
/ Sách Nhà nước đặt hàng


   344.01 H 428 Đ 2019
    ĐKCB: VV.005413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005414 (Sẵn sàng)  
8. Hỏi-đáp về đối thoại, tiền lương và tranh chấp lao động / Bộ Lao động - Thương binh và xã hội .- H. : Lao động - Xã hội , 2019 .- 120tr. ; 21cm
/ Sách Nhà nước đặt hàng


   344.01 H 428 Đ 2019
    ĐKCB: VV.005411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005412 (Sẵn sàng)  
9. Quy định mới hướng dẫn thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 190tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
/ 17000đ

  1. Người có công.  2. Pháp lệnh.  3. Ưu đãi.  4. Hướng dẫn.  5. Thi hành.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   344.597 Q 523 Đ 2006
    ĐKCB: VV.004817 (Sẵn sàng)  
10. Chế độ, chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại công ty nhà nước và cán bộ, công chức do tinh giản biên chế .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 151tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nội dung các nghị định của chính phủ, các thông tư của bộ Lao động Thương binh xã hội đối với người lao động dôi dư, do sắp xếp lại công ti nhà nước. Chính sách đối với người lao động dôi dư và tinh giảm biên chế
/ 17000đ

  1. Pháp luật.  2. Cán bộ.  3. Người lao động.  4. Chế độ chính sách.  5. Công chức.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   344.59701 CH 250 Đ 2007
    ĐKCB: VV.004675 (Sẵn sàng)  
11. Luật dạy nghề .- H. : Lao động , 2014 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp các chương các điều khoản về tổ chức, hoạt động của cơ sở dạy nghề; quyền và nghĩa vụ của tổ chức cá nhân tham gia hoạt động dạy nghề đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc họi khóa X, kỳ họp thứ 10
/ 18000đ

  1. Pháp luật.  2. Dạy nghề.  3. Văn bản pháp luật.  4. Việt Nam.
   344.591 L 504 D 2014
    ĐKCB: VV.004620 (Sẵn sàng)  
12. CẨM SƠN
     Pháp luật về thú y : Mọi người, mọi nhà cần biết / Cẩm Sơn .- H. : Tư pháp , 2005 .- 50tr. ; 19cm .- (Tủ sách Thôn, bản, tổ phố)
  Tóm tắt: Giới thiệu các qui định cơ bản về lĩnh vực thú y như phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh cho động vật, kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ động vật...

  1. Kiểm soát.  2. Kiểm dịch.  3. Phòng bệnh.  4. Thú y.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Cầm Sơn.
   344.59704 PH 109 L 2005
    ĐKCB: VV.004676 (Sẵn sàng)  
13. Những nội dung cơ bản của Luật Dược năm 2005 / B.s.: Nguyễn Mạnh Cường, Lê Văn Bình, Hoàng Trí Ngọc.. .- H. : Tư pháp , 2005 .- 143tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Vụ Công tác Lập pháp
  Tóm tắt: Những nội dung cơ bản của luật dược gồm 11 chương 73 điều bao quát 5 nhóm vấn đề lớn của ngành dược hiện nay là chính sách của Nhà nước về dược quản lí kinh doanh thuốc, quản lí chất lượng thuốc, sử dụng thuốc.
/ 13000đ

  1. Sử dụng.  2. Quản lí.  3. Pháp luật.  4. Dược học.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Lê Văn Bình.   II. Nguyễn Thu Trà.   III. Hoàng Trí Ngọc.   IV. Nguyễn Mạnh Cường.
   344.59704 NH 556 N 2005
    ĐKCB: VV.004769 (Sẵn sàng)  
14. TÔ THU HÀ
     Tìm hiểu Luật Phòng, chống nhiễm Virus gây ra Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) / Tô Thu Hà b.s. .- H. : Lao động , 2007 .- 107tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 67-105
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức chung về HIV/AIDS. Những nội dung chủ yếu của luật phòng chống HIV/AIDS. Các biện pháp chuyên môn kĩ thuật y tế trong phòng, chống HIV/AIDS
/ 12000đ

  1. HIV.  2. Phòng chống.  3. Pháp luật.  4. AIDS.
   344.59704 T 310 H 2007
    ĐKCB: vv.004967 (Sẵn sàng)  
15. Bộ luật lao động và văn bản hướng dẫn thi hành chính sách tiền lương năm 2014 : English - VietNamese / Quốc Cương s.t., h.t. .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 291tr. ; 21cm .- (Tủ sách pháp luật cơ sở)
/ 58000đ

  1. Việt Nam.  2. Văn bản pháp qui.  3. Sách song ngữ.  4. Pháp luật.  5. Luật lao động.
   I. Quốc Cương.
   344.59701 B 450 L 2014
    ĐKCB: vv.004606 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»